Giá Xây Nhà Trọn Gói Tại Hà Nội Năm 2024
Thay vì mất nhiều thời gian, công sức lẫn tiền bạc vào việc tự tay tìm vật liệu, dự trù kinh phí xây dựng, thuê nhân công,… toàn bộ khối lượng công việc trên của quý khách hàng sẽ được TÂM PHÁT lên kế hoạch chi tiết và thực hiện theo một quy trình chuyên nghiệp, bài bản. Quý khách hàng chỉ việc giám sát và dọn vào tổ ấm của mình theo đúng thời hạn cam kết trong bản hợp đồng. Nhưng trước khi bắt đầu thiết kế và xây nhà hãy cùng TÂM PHÁT điểm qua một số thông tin quan trọng và bổ ích dưới đây.
Giới thiệu về dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nội
Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nội là giải pháp hoàn hảo giúp tối ưu chi phí, thời gian công sức cho gia chủ. Đồng thời đây cũng là giải pháp đảm bảo tính đồng bộ, nhất quán, thẩm mỹ của công trình.
Tại Hà Nội khoảng cách giữa các ngôi nhà rất gần nhau. Nếu thi công không tốt có thể ảnh hưởng đến hạ tầng nhà hàng xóm. Dịch vụ xây nhà trọn gói còn là giải pháp tối ưu giúp xử lý các thủ tục pháp lý liên quan, đảm bảo giữ hòa khí với những người xung quanh. Vì khi xây nhà trọn gói thì các thủ tục ký kết, bồi thường sẽ do chủ thầu, công ty thi công xử lý.
Chi tiết các hạng mục triển khai của các gói xây nhà trọn gói tại Hà Nội
Xây nhà trọn gói tại Hà Nội sẽ có nhiều gói khác nhau gồm: Phần thô, phần hoàn thiện, cả phần thô và hoàn thiện, chìa khóa trao tay. Hạng mục triển khai từng gói như sau:
Hạng mục | Phần thô | Phần hoàn thiện | Từ A – Z | Chìa khóa trao tay |
Thiết kế kiến trúc: Mặt bằng tổng thể, mặt đứng, mặt cắt công trình, cầu thang, khu WC, chi tiết cửa sổ, cửa đi… | √ | |||
Thiết kế kết cấu: Kết cấu móng, khung cột, lanh tô, giằng, sàn… | √ | |||
Thiết kế phần điện: Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà, thống kê vật liệu điện, mặt bằng điện các tầng, các chi tiết bố trí thiết bị điện… | √ | |||
Thiết kế phần nước: Mặt bằng cấp thoát nước các tầng, sơ đồ không gian cấp thoát nước, thống kê vật liệu cấp thoát nước, các chi tiết đầu nối | √ | |||
Thiết kế ngoại thất cảnh quan, chống sét… | √ | |||
Hỗ trợ thủ tục pháp lý xin giấy phép xây nhà | √ | √ | ||
Thi công ép cọc bê tông | √ | √ | √ | |
Thi công đào đất hố móng | √ | √ | √ | |
Thi công lắp dựng cốt thép | √ | √ | √ | |
Thi công lắp dựng cốp pha | √ | √ | √ | |
Công tác bê tông | √ | √ | √ | |
Công tác xây, trát tường | √ | √ | √ | |
Công tác chống thấm | √ | √ | √ | |
Công tác láng nền | √ | √ | √ | |
Lắp đặt hệ thống đường điện nước, internet âm tường | √ | √ | √ | |
Ốp gạch đá trang trí, tường vệ sinh, tường bếp… | √ | √ | √ | |
Ốp lát gạch toàn bộ sàn nhà | √ | √ | √ | |
Lắp đặt hệ thống đèn điện chiếu sáng | √ | √ | √ | |
Lắp đặt thiết bị vệ sinh bồn, vòi nước… | √ | √ | √ | |
Dựng bao cửa | √ | √ | √ | |
Thi công trần thạch cao (nếu có) | √ | √ | √ | |
Trét ma tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà | √ | √ | √ | |
Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng | √ | √ | √ |
Xây nhà trọn gói tại Hà Nội bao lâu thì hoàn thiện?
Để hoàn thiện thiết kế và xây nhà thường cần tối thiểu khoảng 5 – 6 tháng. Trong đó:
- Thời gian thi công phần thô: Kéo dài từ 75 – 100 ngày. Trong đó 15 – 20 ngày thi công móng, 60 – 75 ngày thi công khung nhà.
- Thời gian thi công phần hoàn thiện: Kéo dài khoảng 30 – 40 ngày
- Thời gian thiết kế: Khoảng 45 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày phối cảnh mặt ngoài công trình, 30 ngày hoàn thiện hồ sơ bản vẽ
Lưu ý: Thời gian trên mang tính chất tham khảo. Thời gian thi công có thể tăng lên do ảnh hưởng của thời tiết, thời gian thiết kế có thể kéo dài hơn nếu có phát sinh chỉnh sửa.
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI HÀ NỘI NĂM 2024
1. Báo giá xây thô tại Hà Nội năm 2024
Bảng 1: Báo giá xây thô tại Hà Nội – nhà phố (đơn vị VNĐ/M2)
Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển | |
< 250 m2 | 6.800.000 | 7.300.000 | 7.890.000 |
250 m2 – 350 m2 | 6.500.000 | 6.900.000 | 7.400.000 |
350 m2 – 500 m2 | 6.100.000 | 6.400.000 | 6.900.000 |
500 m2 – 750 m2 | 5.900.000 | 6.200.000 | 6.490.000 |
Bảng 2: Báo giá xây thô tại Hà Nội – biệt thự (đơn vị VNĐ/M2)
Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển | |
< 250 m2 | 3.900.000 | 4.000.000 | 4.290.000 |
250 m2 – 350 m2 | 3.800.000 | 3.900.000 | 4.100.000 |
350 m2 – 500 m2 | 3.600.000 | 3.700.000 | 3.900.000 |
500 m2 – 750 m2 | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.690.000 |
Xem thêm: Danh sách vật liệu gói xây nhà trọn gói phần thô của TÂM PHÁT
2. Báo giá xây nhà trọn gói phần hoàn thiện tại Hà Nội NĂM 2024
Bảng 3: Báo giá hoàn thiện trọn gói – nhà phố (đơn vị VNĐ/M2)
Diện tích nhà phố | Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển |
< 250 m2 | 3.200.000 | 3.600.000 | 3.900.000 |
250 – 350 m2 | 3.000.000 | 3.300.000 | 3.600.000 |
350 – 500 m2 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.300.000 |
500 – 750 m2 | 2.700.000 | 2.900.000 | 3.100.000 |
Bảng 4: Báo giá hoàn thiện trọn gói – biệt thự (đơn vị VNĐ/M2)
Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển | |
< 250 m2 | 3.500.000 | 3.900.000 | 4.200.000 |
250 – 350 m2 | 3.300.000 | 3.600.000 | 3.900.000 |
350 – 500 m2 | 3.100.000 | 3.300.000 | 3.600.000 |
500 – 750 m2 | 3.000.000 | 3.200.000 | 3.400.000 |
3. Báo giá chi phí xây nhà trọn gói từ A – Z tại Hà Nội NĂM 2024
Bảng 5: Báo giá xây nhà phố trọn gói từ A – Z nhà phố (đơn vị VNĐ/M2)
Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển | |
< 250 m2 | 6.800.000 | 7.300.000 | 7.890.000 |
250 – 350 m2 | 6.500.000 | 6.900.000 | 7.400.000 |
350 – 500 m2 | 6.100.000 | 6.400.000 | 6.900.000 |
500 – 750 m2 | 5.900.000 | 6.200.000 | 6.490.000 |
Bảng 6: Báo giá xây biệt thự trọn gói từ A – Z (đơn vị VNĐ/M2)
Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển | |
< 250 m2 | 7.100.000 | 7.600.000 | 8.190.000 |
250 – 350 m2 | 6.800.000 | 7.200.000 | 7.700.000 |
350 – 500 m2 | 6.400.000 | 6.700.000 | 7.200.000 |
500 – 750 m2 | 6.200.000 | 6.500.000 | 6.790.000 |
4. Báo giá chi phí xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay NĂM 2024
Bảng 7: Báo giá xây nhà phố trọn gói chìa khóa trao tay (đơn vị VNĐ/M2)
Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển | |
< 250 m2 | 6.930.000 | 7.450.000 | 8.070.000 |
250 – 350 m2 | 6.590.000 | 7.050.000 | 7.580.000 |
350 – 500 m2 | 6.180.000 | 6.480.000 | 6.980.000 |
500 – 750 m2 | 5.970.000 | 6.270.000 | 6.560.000 |
Bảng 8: Báo giá xây biệt thự trọn gói chìa khóa trao tay (đơn vị VNĐ/M2)
Phong cách hiện đại | Phong cách tân cổ | Phong cách cổ điển | |
< 250 m2 | 7.230.000 | 7.750.000 | 8.370.000 |
250 – 350 m2 | 6.890.000 | 7.350.000 | 7.880.000 |
350 – 500 m2 | 6.480.000 | 6.780.000 | 7.280.000 |
500 – 750 m2 | 6.270.000 | 6.570.000 | 6.860.000 |
Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy thuộc vào địa hình, yêu cầu riêng của quý khách hàng. Để có báo giá chính xác hãy liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 077.22.33338